Bản dịch của từ Main source trong tiếng Việt

Main source

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Main source (Noun)

mˈeɪn sˈɔɹs
mˈeɪn sˈɔɹs
01

Điểm chính hoặc nguồn gốc của một cái gì đó.

The primary point or origin of something.

Ví dụ

The main source of social problems is poverty in many countries.

Nguồn gốc chính của các vấn đề xã hội là nghèo đói ở nhiều quốc gia.

The main source of information is not always reliable in social studies.

Nguồn thông tin chính không phải lúc nào cũng đáng tin cậy trong nghiên cứu xã hội.

What is the main source of social inequality in your opinion?

Theo bạn, nguồn gốc chính của bất bình đẳng xã hội là gì?

02

Một yếu tố đóng góp quan trọng hoặc có ảnh hưởng đến một hệ thống hay quy trình.

A significant or influential contributor to a system or process.

Ví dụ

The main source of income for families is often their jobs.

Nguồn thu nhập chính của gia đình thường là công việc của họ.

The main source of social problems is not always poverty.

Nguồn gốc chính của các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng là nghèo đói.

What is the main source of information for your research project?

Nguồn thông tin chính cho dự án nghiên cứu của bạn là gì?

03

Người cung cấp chính hoặc quan trọng nhất của một tài nguyên hoặc thông tin nào đó.

The chief or most important provider of some resource or information.

Ví dụ

The main source of information is the community center in our town.

Nguồn thông tin chính là trung tâm cộng đồng trong thị trấn của chúng tôi.

The main source of social support is not always family or friends.

Nguồn hỗ trợ xã hội chính không phải lúc nào cũng là gia đình hoặc bạn bè.

Is the main source of social interaction the internet for young people?

Nguồn tương tác xã hội chính có phải là internet cho giới trẻ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Main source cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Unfortunately, the internet has become one of the of distraction amongst workers and students these days, hindering their progress on a daily basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In 2016, the charity received money from six and the most extensive sum of donations came in the form of donated food (86.6 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] The energy of humans in the modern world is fossil fuels, but in many nations, citizens are encouraged to make use of alternative energy sources [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Main source

Không có idiom phù hợp