Bản dịch của từ Make an impression trong tiếng Việt

Make an impression

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make an impression (Idiom)

01

Để tạo ra một hiệu ứng hoặc được chú ý một cách nào đó.

To produce an effect or to be noticeable in some way.

Ví dụ

Her charitable work made an impression on the community.

Công việc từ thiện của cô ấy để lại ấn tượng trong cộng đồng.

The student's speech made a strong impression on the audience.

Bài phát biểu của học sinh ấy để lại ấn tượng mạnh mẽ trong khán giả.

The new art exhibition made a lasting impression on visitors.

Triển lãm nghệ thuật mới để lại ấn tượng lâu dài trong khách tham quan.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make an impression/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Along with that, working hard is believed to be an effective way to an on one's manager, therefore opening up more opportunities for promotion in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Make an impression

Không có idiom phù hợp