Bản dịch của từ Make no provision trong tiếng Việt

Make no provision

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make no provision (Idiom)

01

Không chuẩn bị trước cho cái gì.

To fail to prepare for something in advance.

Ví dụ

The government made no provision for the homeless during winter storms.

Chính phủ đã không chuẩn bị cho những người vô gia cư trong bão mùa đông.

They did not make any provision for education funding this year.

Họ đã không chuẩn bị khoản ngân sách cho giáo dục năm nay.

Did the city make any provision for public health during the pandemic?

Thành phố có chuẩn bị gì cho sức khỏe cộng đồng trong đại dịch không?

She made no provision for unexpected guests at the party.

Cô ấy không chuẩn bị gì cho khách đến bất ngờ tại bữa tiệc.

He regretted making no provision for bad weather during the event.

Anh ấy hổ thệ vì không chuẩn bị gì cho thời tiết xấu trong sự kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make no provision/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make no provision

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.