Bản dịch của từ Making a note trong tiếng Việt
Making a note
Making a note (Verb)
I am making a note of the meeting time today.
Tôi đang ghi chú thời gian cuộc họp hôm nay.
She is not making a note of the important details.
Cô ấy không ghi chú các chi tiết quan trọng.
Are you making a note of the social event next week?
Bạn có đang ghi chú sự kiện xã hội tuần tới không?
I am making a note of the meeting time.
Tôi đang ghi chú thời gian cuộc họp.
She is not making a note of the important details.
Cô ấy không ghi chú những chi tiết quan trọng.
Are you making a note of the social event?
Bạn có đang ghi chú sự kiện xã hội không?
Tạo một bản ghi chép thông tin.
To create a record of information.
I am making a note of the meeting time for next week.
Tôi đang ghi chú thời gian cuộc họp cho tuần tới.
She is not making a note of important social events this month.
Cô ấy không ghi chú các sự kiện xã hội quan trọng trong tháng này.
Are you making a note of the community service opportunities available?
Bạn có đang ghi chú các cơ hội phục vụ cộng đồng có sẵn không?
Cụm từ "making a note" trong tiếng Anh chỉ hành động ghi lại thông tin quan trọng để dễ dàng nhớ hoặc tham khảo sau này. Trong tiếng Anh British, cụm từ này cũng được sử dụng phổ biến và có cùng nghĩa với tiếng Anh American. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh vui vẻ hoặc không chính thức, người Mỹ có thể biến thể thành "jotting down a note". Cả hai phiên bản đều thể hiện ý nghĩa ghi chú, nhưng "jotting down" thường mang tính không chính thức hơn.