Bản dịch của từ Making money trong tiếng Việt

Making money

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Making money (Idiom)

01

Một cách kiếm tiền, đặc biệt là thông qua công việc hoặc kinh doanh.

A way of earning money especially through a job or business.

Ví dụ

Making money is essential for survival.

Kiếm tiền là cần thiết để sống sót.

Not making money can lead to financial struggles.

Không kiếm tiền có thể dẫn đến khó khăn tài chính.

Are you making money from your online business?

Bạn có kiếm tiền từ doanh nghiệp trực tuyến của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/making money/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, after graduation, it is easier for them to find a job and start [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, to some extent, focusing on can be considered another way for firms to promote environmental protection [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As Well As Making Money, Businesses Also Have Social Responsibilities | IELTS Blog & IELTS Mock Test [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] For instance, they can protect wildlife by encouraging each other to boycott companies that at the expense of animals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020

Idiom with Making money

Không có idiom phù hợp