Bản dịch của từ Mandatory trong tiếng Việt

Mandatory

Adjective Noun [U/C]

Mandatory (Adjective)

mˈændətˌɔɹi
mˈændətˌoʊɹi
01

Bắt buộc; được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu hoặc ra lệnh.

Obligatory required or commanded by authority.

Ví dụ

Wearing masks in public places is mandatory during the pandemic.

Việc đeo khẩu trang ở nơi công cộng là bắt buộc trong đại dịch.

Joining the neighborhood watch program is mandatory for all residents.

Tham gia chương trình tuần tra khu phố là bắt buộc đối với tất cả cư dân.

Paying taxes on time is mandatory to avoid penalties.

Thanh toán thuế đúng hạn là bắt buộc để tránh phạt.

02

Của, đang hoặc liên quan đến một nhiệm vụ.

Of being or relating to a mandate.

Ví dụ

Voting in the election was mandatory for all citizens.

Việc bỏ phiếu trong cuộc bầu cử là bắt buộc đối với tất cả công dân.

Attending the mandatory community service event is important for students.

Tham dự sự kiện cộng đồng bắt buộc là quan trọng đối với sinh viên.

Wearing a mandatory mask in public places is necessary during the pandemic.

Đeo khẩu trang bắt buộc tại các nơi công cộng là cần thiết trong đại dịch.

Dạng tính từ của Mandatory (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mandatory

Bắt buộc

More mandatory

Bắt buộc hơn

Most mandatory

Bắt buộc nhất

Mandatory (Noun)

mˈændətˌɔɹi
mˈændətˌoʊɹi
01

(ghi ngày, hiếm) một người, tổ chức hoặc nhà nước nhận được sự ủy nhiệm; một sự bắt buộc.

Dated rare a person organisation or state who receives a mandate a mandatary.

Ví dụ

The mandatory of the charity event distributed the donations.

Người đại diện của sự kiện từ thiện phân phát những khoản quyên góp.

The mandatory of the association ensured all members were informed.

Người đại diện của hội đảm bảo tất cả thành viên được thông báo.

The mandatory of the government agency signed important documents.

Người đại diện của cơ quan chính phủ ký các tài liệu quan trọng.

02

(đĩa golf) một biển báo hoặc đường yêu cầu đường đi của đĩa phải ở trên, dưới hoặc sang một bên của đĩa.

Disc golf a sign or line that require the path of the disc to be above below or to one side of it.

Ví dụ

The mandatory on hole 5 forced players to throw over the pond.

Bắt buộc trên hố 5 buộc người chơi ném qua hồ.

The tournament had several mandatories challenging the players' skills.

Giải đấu có nhiều bắt buộc thách thức kỹ năng của người chơi.

Players must follow the mandatories to play the course correctly.

Người chơi phải tuân thủ các bắt buộc để chơi sân đúng cách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mandatory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] There are several reasons why wearing a uniform should be made at school [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood

Idiom with Mandatory

Không có idiom phù hợp