Bản dịch của từ Marbles trong tiếng Việt
Marbles
Marbles (Noun Countable)
Children play with marbles during social events at school.
Trẻ em chơi bi trong các sự kiện xã hội tại trường.
Not all kids enjoy marbles; some prefer video games instead.
Không phải tất cả trẻ em đều thích bi; một số thích trò chơi điện tử.
Do you think marbles are popular among children today?
Bạn có nghĩ rằng bi vẫn phổ biến với trẻ em hôm nay không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Marbles cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Marbles
End up with all the marbles
Thắng lớn/ Ăn cả ngã về không
All the winnings, spoils, or rewards.
She ended up with all the marbles after winning the game.
Cô ấy kết thúc với tất cả các viên bi sau khi thắng trò chơi.
Thành ngữ cùng nghĩa: get all the marbles...