Bản dịch của từ Marginalisation trong tiếng Việt

Marginalisation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marginalisation (Noun)

mˌɑɹdʒənəlɨzˈeɪʃən
mˌɑɹdʒənəlɨzˈeɪʃən
01

(cách viết tiếng anh) cách viết khác của từ gạt ra ngoài lề xã hội.

British spelling alternative spelling of marginalization.

Ví dụ

Marginalisation can lead to social exclusion and inequality.

Sự cô lập có thể dẫn đến sự loại trừ xã hội và bất bình đẳng.

The effects of marginalisation can be seen in disadvantaged communities.

Những tác động của sự cô lập có thể nhìn thấy ở các cộng đồng bất hạnh.

Marginalisation often affects vulnerable groups within society negatively.

Sự cô lập thường ảnh hưởng tiêu cực đến nhóm dễ tổn thương trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marginalisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marginalisation

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.