Bản dịch của từ Marginalization trong tiếng Việt

Marginalization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marginalization (Noun)

mˌɑɹdʒənələzˈeiʃn̩
mˌɑɹdʒənələzˈeiʃn̩
01

Việc đối xử với một người, một nhóm hoặc một khái niệm là không đáng kể hoặc ngoại vi.

The treatment of a person group or concept as insignificant or peripheral.

Ví dụ

Marginalization in society affects many vulnerable individuals negatively.

Sự tách biệt trong xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến nhiều cá nhân yếu đuối.

Efforts to reduce marginalization require community support and awareness.

Những nỗ lực để giảm bớt sự tách biệt yêu cầu sự hỗ trợ và nhận thức của cộng đồng.

Marginalization leads to exclusion and limited opportunities for marginalized groups.

Sự tách biệt dẫn đến sự loại trừ và cơ hội hạn chế cho nhóm bị tách biệt.

02

Hành động gạt ra ngoài lề xã hội hoặc tình trạng bị gạt ra ngoài lề xã hội.

The act of marginalizing or the state of being marginalized.

Ví dụ

Marginalization of minority groups is a pressing issue in society.

Sự cô lập của các nhóm thiểu số là một vấn đề cấp bách trong xã hội.

Economic disparities can lead to social marginalization among certain populations.

Sự chênh lệch về kinh tế có thể dẫn đến sự cô lập xã hội trong một số dân số nhất định.

Marginalization often results in exclusion from opportunities and resources.

Sự cô lập thường dẫn đến việc bị loại trừ khỏi cơ hội và tài nguyên.

Marginalization (Verb)

mˌɑɹdʒənələzˈeiʃn̩
mˌɑɹdʒənələzˈeiʃn̩
01

Coi một người, một nhóm hoặc một khái niệm là tầm thường hoặc ngoại vi trong xã hội.

To treat a person group or concept as insignificant or peripheral in society.

Ví dụ

The government's policies led to the marginalization of minority communities.

Chính sách của chính phủ dẫn đến sự tách biệt của cộng đồng thiểu số.

Economic inequality often results in the marginalization of vulnerable populations.

Bất bình đẳng kinh tế thường dẫn đến sự tách biệt của các nhóm dễ tổn thương.

Social discrimination can lead to the marginalization of certain social groups.

Phân biệt xã hội có thể dẫn đến sự tách biệt của một số nhóm xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marginalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a drop of 7%, the food industry still dominated other sectors after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Asia experienced the least significant change among these, with a fall from 105.3 to 104.9 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Following that, the figure for children slightly increased to 16% in 2006 before falling to 14% in the last year [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] After stabilizing from July to September, the figure went up to finish at 1.5%, despite a negligible dip in October [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Marginalization

Không có idiom phù hợp