Bản dịch của từ Marginalise trong tiếng Việt

Marginalise

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marginalise (Verb)

mˈɑɹdʒənələs
mˈɑɹdʒənələs
01

Đối xử với ai đó hoặc cái gì đó như thể họ không quan trọng.

To treat someone or something as if they are not important.

Ví dụ

Some people tend to marginalize those who are different from them.

Một số người có xu hướng xem thường những người khác họ.

It is not acceptable to marginalize individuals based on their ethnicity.

Việc xem thường cá nhân dựa trên sắc tộc không chấp nhận được.

Do you think it is right to marginalize people with disabilities?

Bạn có nghĩ rằng việc xem thường người khuyết tật là đúng không?

Dạng động từ của Marginalise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Marginalise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Marginalised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Marginalised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marginalises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marginalising

Marginalise (Adjective)

mˈɑɹdʒənələs
mˈɑɹdʒənələs
01

Không quan trọng hoặc không liên quan đến việc bạn đang làm.

Not important or not connected with what you are doing.

Ví dụ

His opinion was marginalised in the group discussion.

Ý kiến của anh ấy bị lề ra khỏi cuộc thảo luận nhóm.

She felt marginalized by her peers due to her unconventional ideas.

Cô ấy cảm thấy bị lề ra bởi bạn bè vì ý tưởng phi thường của mình.

Was the issue of marginalisation addressed in the community meeting?

Vấn đề bị lề ra có được đề cập trong cuộc họp cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marginalise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marginalise

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.