Bản dịch của từ Market making trong tiếng Việt

Market making

Noun [U/C]Verb

Market making (Noun)

mˈɑɹkətmˌeɪkɨŋ
mˈɑɹkətmˌeɪkɨŋ
01

Hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ

The activity of buying and selling goods and services

Ví dụ

Market making plays a crucial role in the economy.

Việc làm thị trường đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế.

The market making process involves supply and demand dynamics.

Quá trình làm thị trường liên quan đến động lực cung và cầu.

Market making (Verb)

mˈɑɹkətmˌeɪkɨŋ
mˈɑɹkətmˌeɪkɨŋ
01

Tham gia vào hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ

Engaging in the activity of buying and selling goods and services

Ví dụ

She enjoys market making at the local farmer's market.

Cô ấy thích tham gia thị trường tại chợ nông sản địa phương.

Many small businesses engage in market making to survive economically.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ tham gia thị trường để tồn tại về mặt kinh tế.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Market making

Không có idiom phù hợp