Bản dịch của từ Marking pen trong tiếng Việt

Marking pen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marking pen (Noun)

mˈɑɹkɨŋ pˈɛn
mˈɑɹkɨŋ pˈɛn
01

Một cây bút có đầu rộng được sử dụng để viết trên nhãn, v.v.

A pen with a broad tip that is used for writing on labels etc.

Ví dụ

I used a marking pen to label my community service project.

Tôi đã sử dụng một bút đánh dấu để ghi nhãn dự án cộng đồng.

She did not find a marking pen for her social event invitations.

Cô ấy đã không tìm thấy bút đánh dấu cho thiệp mời sự kiện xã hội.

Did you bring a marking pen for the charity event today?

Bạn có mang theo bút đánh dấu cho sự kiện từ thiện hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marking pen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marking pen

Không có idiom phù hợp