Bản dịch của từ Mass transit trong tiếng Việt

Mass transit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mass transit (Noun)

ˈmæˈstræn.zɪt
ˈmæˈstræn.zɪt
01

Việc vận chuyển số lượng lớn người trong các hệ thống công cộng như xe buýt và tàu điện ngầm.

The transportation of large numbers of people in public systems such as buses and subways.

Ví dụ

Mass transit is essential for urban mobility.

Giao thông công cộng là cần thiết cho việc di chuyển đô thị.

Many cities rely on mass transit for daily commuting.

Nhiều thành phố phụ thuộc vào giao thông công cộng cho việc đi lại hàng ngày.

Improving mass transit can reduce traffic congestion.

Cải thiện giao thông công cộng có thể giảm ùn tắc giao thông.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mass transit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In order to control the automobile production and usage, tax increases and improvement should be put into practice [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] To control the quantities of automobiles manufactured every year, the entire production process should take place under the government supervision and together with this, the system should also receive more state funding for better conveniences [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Mass transit

Không có idiom phù hợp