Bản dịch của từ Matinee trong tiếng Việt

Matinee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Matinee (Noun)

mˈæɾɪnˌei
mˌætˈn̩ei
01

Buổi biểu diễn buổi chiều ở rạp hát hoặc rạp chiếu phim.

An afternoon performance in a theatre or cinema.

Ví dụ

The matinee showing of the movie attracted many families.

Suất chiếu buổi chiều của bộ phim thu hút nhiều gia đình.

The local theater offers discounted tickets for the matinee.

Nhà hát địa phương cung cấp vé giảm giá cho suất chiếu buổi chiều.

She enjoys attending matinees with her friends on weekends.

Cô ấy thích tham dự suất chiếu buổi chiều cùng bạn bè vào cuối tuần.

Dạng danh từ của Matinee (Noun)

SingularPlural

Matinee

Matinees

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/matinee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Matinee

Không có idiom phù hợp