Bản dịch của từ Matrics trong tiếng Việt

Matrics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Matrics (Noun)

mˈætɹɨks
mˈætɹɨks
01

Một hệ thống hoặc một bộ quy tắc để giải các bài toán.

A system or a set of rules for solving mathematical problems.

Ví dụ

Students used the matrics to analyze social data in their project.

Sinh viên đã sử dụng ma trận để phân tích dữ liệu xã hội trong dự án.

The matrics does not apply to every social situation or problem.

Ma trận không áp dụng cho mọi tình huống hoặc vấn đề xã hội.

How can we use the matrics for social research effectively?

Chúng ta có thể sử dụng ma trận cho nghiên cứu xã hội một cách hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/matrics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Matrics

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.