Bản dịch của từ Solving trong tiếng Việt
Solving
Solving (Verb)
Tìm câu trả lời, lời giải thích hoặc phương tiện giải quyết hiệu quả (một vấn đề hoặc bí ẩn)
Find an answer to explanation for or means of effectively dealing with a problem or mystery.
Solving social issues requires collaboration and innovative solutions.
Giải quyết vấn đề xã hội đòi hỏi sự hợp tác và giải pháp sáng tạo.
Ignoring social problems only exacerbates the need for solving them.
Bỏ qua các vấn đề xã hội chỉ làm tăng nhu cầu giải quyết chúng.
Are you confident in your ability to contribute to solving social challenges?
Bạn có tự tin vào khả năng đóng góp vào việc giải quyết thách thức xã hội không?
Solving social issues requires collaboration and empathy among community members.
Giải quyết vấn đề xã hội đòi hỏi sự hợp tác và sự đồng cảm giữa các thành viên cộng đồng.
Ignoring social problems only exacerbates the challenges faced by vulnerable populations.
Bỏ qua các vấn đề xã hội chỉ làm trầm trọng thêm những thách thức mà các nhóm dân số yếu thế phải đối mặt.
Dạng động từ của Solving (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Solve |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Solved |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Solved |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Solves |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Solving |
Solving (Noun)
Solving social issues requires cooperation among community members.
Giải quyết vấn đề xã hội đòi hỏi sự hợp tác giữa cộng đồng.
Ignoring solving problems can lead to increased social unrest.
Bỏ qua giải quyết vấn đề có thể dẫn đến sự bất ổn xã hội tăng lên.
Are you actively involved in solving social challenges in your community?
Bạn có tích cực tham gia vào việc giải quyết thách thức xã hội trong cộng đồng của mình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp