Bản dịch của từ Maximising trong tiếng Việt

Maximising

Verb

Maximising (Verb)

01

Làm càng lớn hoặc càng tốt.

Make as large or great as possible.

Ví dụ

The government is maximising social benefits for low-income families this year.

Chính phủ đang tối đa hóa lợi ích xã hội cho các gia đình thu nhập thấp năm nay.

They are not maximising their social media presence effectively in 2023.

Họ không đang tối đa hóa sự hiện diện trên mạng xã hội hiệu quả trong năm 2023.

Is the city council maximising community engagement in the new programs?

Hội đồng thành phố có đang tối đa hóa sự tham gia của cộng đồng trong các chương trình mới không?

Dạng động từ của Maximising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Maximise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Maximised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Maximised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Maximises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Maximising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maximising cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maximising

Không có idiom phù hợp