Bản dịch của từ Meanness trong tiếng Việt

Meanness

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meanness (Noun)

mˈinnəs
mˈinnəs
01

Phẩm chất của việc cố tình không tử tế.

The quality of being intentionally unkind.

Ví dụ

Her meanness towards her classmates made her unpopular in school.

Sự tàn nhẫn của cô đối với bạn cùng lớp khiến cô không được yêu thích ở trường.

He tried to avoid the meanness of online trolls by ignoring them.

Anh ta cố tránh sự tàn nhẫn của những người troll trực tuyến bằng cách phớt lờ họ.

Did the teacher address the issue of meanness in the classroom?

Giáo viên đã giải quyết vấn đề về sự tàn nhẫn trong lớp học chưa?

Dạng danh từ của Meanness (Noun)

SingularPlural

Meanness

-

Meanness (Noun Countable)

mˈinnəs
mˈinnəs
01

Một hành động không tử tế.

An act of unkindness.

Ví dụ

Her meanness towards her classmates made her unpopular in school.

Sự ác độc của cô ấy với bạn cùng lớp khiến cô trở nên không được yêu thích ở trường.

He never shows any meanness towards others, always kind and helpful.

Anh ấy không bao giờ thể hiện sự ác độc với người khác, luôn tử tế và hữu ích.

Did the teacher address the issue of meanness in the classroom?

Giáo viên có giải quyết vấn đề về sự ác độc trong lớp học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meanness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] There are several reasons why this teddy bear has a special to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] There are several buildings that hold significant in our cultures [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their time at the workplace, that less time is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] These people can still find in other parts of their life, whether it be in raising their children and taking care of their family, or even pursuing their passions and hobbies outside work hours [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020

Idiom with Meanness

Không có idiom phù hợp