Bản dịch của từ Meat-headed trong tiếng Việt

Meat-headed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meat-headed (Adjective)

mˈithˌidɨd
mˈithˌidɨd
01

Ngốc nghếch; thô lỗ; giống hoặc có đặc điểm của đầu thịt.

Stupid uncouth resembling or characteristic of a meathead.

Ví dụ

Some meat-headed comments were made during the social debate last week.

Một số bình luận ngu ngốc đã được đưa ra trong cuộc tranh luận xã hội tuần trước.

The meat-headed behavior at the party annoyed many guests last Saturday.

Hành vi ngu ngốc tại bữa tiệc đã làm phiền nhiều khách mời vào thứ Bảy tuần trước.

Why do meat-headed opinions dominate social discussions in our community?

Tại sao những ý kiến ngu ngốc lại thống trị các cuộc thảo luận xã hội trong cộng đồng chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meat-headed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meat-headed

Không có idiom phù hợp