Bản dịch của từ Membrane technology trong tiếng Việt
Membrane technology
Noun [U/C]

Membrane technology (Noun)
mˈɛmbɹˌeɪn tɛknˈɑlədʒi
mˈɛmbɹˌeɪn tɛknˈɑlədʒi
01
Một công nghệ liên quan đến việc sử dụng màng để phân tách các chất.
A technology involving the use of membranes for the separation of substances.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Việc áp dụng các quy trình màng trong các ngành công nghiệp khác nhau như xử lý nước và công nghệ sinh học.
The application of membrane processes in various industries such as water treatment and biotechnology.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Membrane technology
Không có idiom phù hợp