Bản dịch của từ Mending trong tiếng Việt

Mending

Noun [U/C] Adjective

Mending (Noun)

mˈɛndiŋ
mˈɛndɪŋ
01

Hành động sửa chữa cái gì đó.

The action of repairing something.

Ví dụ

Volunteers dedicated their time to mending clothing for the homeless.

Những tình nguyện viên dành thời gian để vá quần áo cho người vô gia cư.

Community centers offer free mending workshops for residents in need.

Các trung tâm cộng đồng cung cấp các khóa học vá miễn phí cho cư dân đang cần.

The art of mending relationships is crucial for a harmonious society.

Nghệ thuật làm lành mối quan hệ rất quan trọng cho một xã hội hài hòa.

Mending (Adjective)

mˈɛndiŋ
mˈɛndɪŋ
01

(của một bộ quần áo) được sửa chữa hoặc vá lại.

(of a garment) repaired or patched.

Ví dụ

She wore a mending dress to the charity event.

Cô ấy mặc một chiếc vá đầm tới sự kiện từ thiện.

The mending clothes workshop attracted many volunteers.

Xưởng vá quần áo thu hút nhiều tình nguyện viên.

The mending community project helped low-income families.

Dự án cộng đồng vá giúp đỡ các gia đình có thu nhập thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mending cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mending

Không có idiom phù hợp