Bản dịch của từ Mesmerizes trong tiếng Việt
Mesmerizes
Mesmerizes (Verb)
Để giữ sự chú ý của một ai đó hoặc một cái gì đó hoàn toàn.
To hold the attention of someone or something completely.
The speaker mesmerizes the audience with her inspiring stories about community.
Người diễn thuyết làm cho khán giả mê hoặc với những câu chuyện truyền cảm hứng về cộng đồng.
The documentary does not mesmerize viewers like the previous one did.
Bộ phim tài liệu không làm cho người xem mê hoặc như bộ trước.
What mesmerizes you most about social movements today?
Điều gì làm bạn mê hoặc nhất về các phong trào xã hội hiện nay?
Dạng động từ của Mesmerizes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Mesmerize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Mesmerized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Mesmerized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Mesmerizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Mesmerizing |