Bản dịch của từ Mesmerizes trong tiếng Việt

Mesmerizes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesmerizes (Verb)

mˈɛzmɚˌaɪzɨz
mˈɛzmɚˌaɪzɨz
01

Để giữ sự chú ý của một ai đó hoặc một cái gì đó hoàn toàn.

To hold the attention of someone or something completely.

Ví dụ

The speaker mesmerizes the audience with her inspiring stories about community.

Người diễn thuyết làm cho khán giả mê hoặc với những câu chuyện truyền cảm hứng về cộng đồng.

The documentary does not mesmerize viewers like the previous one did.

Bộ phim tài liệu không làm cho người xem mê hoặc như bộ trước.

What mesmerizes you most about social movements today?

Điều gì làm bạn mê hoặc nhất về các phong trào xã hội hiện nay?

Dạng động từ của Mesmerizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mesmerize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mesmerized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mesmerized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mesmerizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mesmerizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mesmerizes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and dipped my head beneath the water's surface, I was immediately greeted by a sight [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will leave you I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] You know, I was by its nicely-designed appearance at first sight, which was the reason why I was determined to save money for it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought

Idiom with Mesmerizes

Không có idiom phù hợp