Bản dịch của từ Mesoblastic trong tiếng Việt

Mesoblastic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesoblastic (Adjective)

mˌɛsəblˈæstɨk
mˌɛsəblˈæstɨk
01

Liên quan đến hoặc bắt nguồn từ lớp tế bào giữa của phôi.

Relating to or derived from the middle layer of cells in the embryo.

Ví dụ

The mesoblastic layer is crucial for forming muscles in embryos.

Lớp trung bì là rất quan trọng để hình thành cơ trong phôi.

The mesoblastic cells do not produce skin or nerve tissues.

Các tế bào trung bì không tạo ra mô da hoặc mô thần kinh.

Are mesoblastic tissues important for social development in humans?

Các mô trung bì có quan trọng cho sự phát triển xã hội ở con người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mesoblastic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mesoblastic

Không có idiom phù hợp