Bản dịch của từ Mesoscale trong tiếng Việt

Mesoscale

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesoscale (Noun)

mˌɛsəskˈoʊl
mˌɛsəskˈoʊl
01

Một thang đo trung gian giữa hệ thống thời tiết và vi khí hậu, nơi xảy ra bão và các hiện tượng khác.

An intermediate scale between those of weather systems and of microclimates on which storms and other phenomena occur.

Ví dụ

The mesoscale influences community weather patterns in urban areas like Chicago.

Thang đo trung bình ảnh hưởng đến các kiểu thời tiết cộng đồng ở Chicago.

Mesoscale effects do not occur in small rural towns like Springfield.

Các hiệu ứng thang đo trung bình không xảy ra ở các thị trấn nông thôn như Springfield.

What are the mesoscale impacts on social gatherings during summer storms?

Các tác động thang đo trung bình đến các buổi gặp gỡ xã hội trong bão mùa hè là gì?

The researchers studied the mesoscale impacts of climate change on cities.

Các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu về tác động ở quy mô trung gian của biến đổi khí hậu đối với các thành phố.

Ignoring mesoscale factors can lead to inaccurate predictions in urban planning.

Bỏ qua các yếu tố ở quy mô trung gian có thể dẫn đến dự đoán không chính xác trong quy hoạch đô thị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mesoscale/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mesoscale

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.