Bản dịch của từ Methodical trong tiếng Việt
Methodical

Methodical (Adjective)
Được thực hiện theo một quy trình có hệ thống hoặc được thiết lập.
Done according to a systematic or established procedure.
Her methodical approach to studying vocabulary helped her improve quickly.
Cách tiếp cận phương pháp của cô ấy khi học từ vựng giúp cô ấy tiến bộ nhanh chóng.
He was criticized for his lack of methodical preparation for the exam.
Anh ấy bị chỉ trích vì thiếu sự chuẩn bị có phương pháp cho bài kiểm tra.
Is it important to be methodical when organizing your IELTS writing notes?
Việc phải cẩn thận khi sắp xếp ghi chú viết IELTS có quan trọng không?
Họ từ
Từ "methodical" được sử dụng để chỉ cách tiếp cận mang tính hệ thống và có trật tự trong quá trình thực hiện một nhiệm vụ hoặc nghiên cứu. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh khoa học và học thuật, nhằm nhấn mạnh tính kỷ luật và tổ chức. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự khác biệt về nghĩa lẫn cách viết. Tuy nhiên, trong phát âm, tiếng Anh Anh thường có cách phát âm nhẹ nhàng hơn so với tiếng Anh Mỹ.
Từ "methodical" có nguồn gốc từ tiếng Latin "methodicus", có nghĩa là "theo phương pháp". Được hình thành từ "methodus", xuất phát từ tiếng Hy Lạp "methodos", có nghĩa là "con đường" hoặc "phương pháp". Từ này đã phát triển trong tiếng Anh vào thế kỷ 17, mang ý nghĩa chỉ cách tiếp cận có hệ thống và có tổ chức. Nghĩa hiện tại của từ này nhấn mạnh sự chu đáo, kỹ lượng và sự kiểm soát trong quy trình làm việc, phản ánh tinh thần khoa học và lý luận.
Từ "methodical" có mức độ xuất hiện tương đối cao trong các tài liệu IELTS, đặc biệt là trong phần viết và nói, khi thí sinh cần diễn đạt cách tiếp cận có hệ thống và có kế hoạch trong nghiên cứu hoặc giải quyết vấn đề. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học, nghiên cứu, và quản lý để mô tả sự thực hiện các quy trình một cách có trật tự, giúp đảm bảo độ chính xác và hiệu quả.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



