Bản dịch của từ Microcopy trong tiếng Việt

Microcopy

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Microcopy (Noun)

mˈaɪkɹəkɑpi
mˈaɪkɹəkɑpi
01

Một bản sao của tài liệu in đã được thu nhỏ kích thước bằng kỹ thuật chụp ảnh vi mô.

A copy of printed matter that has been reduced in size by microphotography.

Ví dụ

The museum displayed microcopy of ancient texts from 2000 years ago.

Bảo tàng trưng bày bản sao nhỏ của các văn bản cổ 2000 năm trước.

They did not use microcopy for the large social media posters.

Họ không sử dụng bản sao nhỏ cho các áp phích truyền thông xã hội lớn.

Is the microcopy readable for the social research project?

Bản sao nhỏ có thể đọc được cho dự án nghiên cứu xã hội không?

Microcopy (Verb)

mˈaɪkɹəkɑpi
mˈaɪkɹəkɑpi
01

Tạo một bản sao của.

Make a microcopy of.

Ví dụ

Companies should microcopy their social media posts for better engagement.

Các công ty nên tạo bản sao nhỏ cho bài viết trên mạng xã hội.

They do not microcopy their advertisements effectively, losing potential customers.

Họ không tạo bản sao nhỏ cho quảng cáo một cách hiệu quả, mất khách hàng tiềm năng.

Do you think brands microcopy their messages for social impact?

Bạn có nghĩ rằng các thương hiệu tạo bản sao nhỏ cho thông điệp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/microcopy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Microcopy

Không có idiom phù hợp