Bản dịch của từ Mind-set trong tiếng Việt

Mind-set

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mind-set (Noun)

maɪnd sɛt
maɪnd sɛt
01

Một cách suy nghĩ cụ thể, một tập hợp niềm tin hoặc thái độ.

A particular way of thinking a set of beliefs or attitudes.

Ví dụ

A positive mind-set helps people overcome social challenges effectively.

Một tâm thế tích cực giúp mọi người vượt qua thách thức xã hội hiệu quả.

Many individuals do not change their mind-set about social issues.

Nhiều cá nhân không thay đổi tâm thế của họ về các vấn đề xã hội.

How does a mind-set affect social interactions in communities?

Tâm thế ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội trong cộng đồng?

Mind-set (Verb)

maɪnd sɛt
maɪnd sɛt
01

Tập trung vào điều gì đó, tập trung vào điều gì đó.

To set ones mind to something to focus on something.

Ví dụ

Many people set their mind-set to volunteer for social causes.

Nhiều người đặt tâm trí của họ để tình nguyện cho các nguyên nhân xã hội.

She did not set her mind-set on attending the social event.

Cô ấy không đặt tâm trí của mình vào việc tham dự sự kiện xã hội.

Did you set your mind-set to improve community relationships?

Bạn có đặt tâm trí của mình vào việc cải thiện mối quan hệ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mind-set/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mind-set

Không có idiom phù hợp