Bản dịch của từ Mirror image trong tiếng Việt

Mirror image

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mirror image (Noun)

mˈɪɹəɹ ˈɪmɪdʒ
mˈɪɹəɹ ˈɪmɪdʒ
01

Một bản sao hoặc bắt chước một cái gì đó.

A copy or imitation of something.

Ví dụ

Social media often shows a mirror image of people's real lives.

Mạng xã hội thường thể hiện một hình ảnh phản chiếu cuộc sống thật.

Not everyone presents a mirror image of their true feelings online.

Không phải ai cũng thể hiện hình ảnh phản chiếu cảm xúc thật trên mạng.

Is social media a mirror image of society today?

Liệu mạng xã hội có phải là hình ảnh phản chiếu của xã hội hôm nay không?

Mirror image (Adjective)

mˈɪɹəɹ ˈɪmɪdʒ
mˈɪɹəɹ ˈɪmɪdʒ
01

Hiển thị hình ảnh đảo ngược.

Showing a reversed image.

Ví dụ

The mirror image of society often highlights its flaws and strengths.

Hình ảnh phản chiếu của xã hội thường làm nổi bật những điểm yếu và mạnh.

The report did not show a mirror image of social inequality.

Báo cáo không thể hiện hình ảnh phản chiếu của sự bất bình đẳng xã hội.

Is the mirror image of our culture positive or negative?

Hình ảnh phản chiếu của văn hóa chúng ta là tích cực hay tiêu cực?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mirror image/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mirror image

Không có idiom phù hợp