Bản dịch của từ Mislike trong tiếng Việt
Mislike
Mislike (Noun)
Her mislike of crowded parties made her avoid social gatherings.
Sự ghét bỏ của cô ấy đối với các bữa tiệc đông người khiến cô tránh các buổi tụ tập xã hội.
The mislike towards social media grew among the older generation.
Sự ghét bỏ đối với mạng xã hội gia tăng trong thế hệ cao tuổi.
Mislike (Verb)
Được coi là khó chịu.
Consider to be unpleasant.
She mislikes the new social media platform due to privacy concerns.
Cô ấy không thích nền tảng truyền thông xã hội mới vì lo ngại về quyền riêng tư.
Many people mislike attending large social gatherings because of anxiety.
Nhiều người không thích tham dự các buổi tụ tập xã hội lớn vì lo lắng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp