Bản dịch của từ Mislike trong tiếng Việt

Mislike

Noun [U/C]Verb

Mislike (Noun)

mɪslˈɑɪk
mɪslˈɑɪk
01

Không ưa; không thích.

Distaste; dislike.

Ví dụ

Her mislike of crowded parties made her avoid social gatherings.

Sự ghét bỏ của cô ấy đối với các bữa tiệc đông người khiến cô tránh các buổi tụ tập xã hội.

The mislike towards social media grew among the older generation.

Sự ghét bỏ đối với mạng xã hội gia tăng trong thế hệ cao tuổi.

His mislike for networking events affected his career growth negatively.

Sự ghét bỏ của anh ấy đối với các sự kiện mạng lưới ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển sự nghiệp của anh ấy.

Mislike (Verb)

mɪslˈɑɪk
mɪslˈɑɪk
01

Được coi là khó chịu.

Consider to be unpleasant.

Ví dụ

She mislikes the new social media platform due to privacy concerns.

Cô ấy không thích nền tảng truyền thông xã hội mới vì lo ngại về quyền riêng tư.

Many people mislike attending large social gatherings because of anxiety.

Nhiều người không thích tham dự các buổi tụ tập xã hội lớn vì lo lắng.

He mislikes the idea of sharing personal information on social networks.

Anh ấy không thích ý tưởng chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mislike

Không có idiom phù hợp