Bản dịch của từ Mistrusting trong tiếng Việt

Mistrusting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mistrusting (Verb)

mɨstɹˈʌstɨŋ
mɨstɹˈʌstɨŋ
01

Quan tâm với sự không tin tưởng hoặc nghi ngờ.

Regard with distrust or suspicion.

Ví dụ

Many people are mistrusting of politicians after the recent election scandal.

Nhiều người nghi ngờ các chính trị gia sau vụ bê bối bầu cử gần đây.

She is not mistrusting of her friends; they are always honest.

Cô ấy không nghi ngờ bạn bè; họ luôn thành thật.

Are you mistrusting of social media influencers and their recommendations?

Bạn có nghi ngờ các nhà ảnh hưởng trên mạng xã hội và lời khuyên của họ không?

Dạng động từ của Mistrusting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mistrust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mistrusted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mistrusted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mistrusts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mistrusting

Mistrusting (Noun)

mɨstɹˈʌstɨŋ
mɨstɹˈʌstɨŋ
01

Một người không tin tưởng người khác.

A person who distrusts others.

Ví dụ

Mistrusting people often struggle to form close relationships with others.

Những người hay nghi ngờ thường gặp khó khăn trong việc xây dựng mối quan hệ thân thiết.

She is not a mistrusting person; she believes in everyone's honesty.

Cô ấy không phải là người hay nghi ngờ; cô ấy tin vào sự trung thực của mọi người.

Is mistrusting behavior common in social interactions among young adults?

Hành vi nghi ngờ có phổ biến trong các tương tác xã hội giữa người trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mistrusting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mistrusting

Không có idiom phù hợp