Bản dịch của từ Distrust trong tiếng Việt

Distrust

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distrust (Noun)

dɪstɹˈʌst
dɪstɹˈʌst
01

Cảm giác rằng ai đó hoặc một cái gì đó không thể tin cậy được.

The feeling that someone or something cannot be relied upon.

Ví dụ

Her distrust of politicians grew after the corruption scandal.

Niềm không tin vào chính trị gia của cô ấy tăng sau vụ bê bối tham nhũng.

The distrust among neighbors led to a lack of community spirit.

Sự không tin tưởng giữa các hàng xóm dẫn đến thiếu tinh thần cộng đồng.

The distrust in the company's products affected sales negatively.

Sự không tin vào sản phẩm của công ty ảnh hưởng tiêu cực đến doanh số bán hàng.

Kết hợp từ của Distrust (Noun)

CollocationVí dụ

Mutual distrust

Sự thiếu tin cậy lẫn nhau

The community faced mutual distrust after the recent crime wave.

Cộng đồng đã đối mặt với sự thiếu tin tưởng lẫn nhau sau làn sóng tội phạm gần đây.

Healthy distrust

Nghi ngờ hợp lý

Many students have a healthy distrust of fake news on social media.

Nhiều sinh viên có sự nghi ngờ lành mạnh về tin giả trên mạng xã hội.

Widespread distrust

Mất lòng tin rộng rãi

Widespread distrust affects many communities in the united states today.

Sự thiếu tin tưởng lan rộng ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở mỹ hôm nay.

Deep-seated distrust

Sự nghi ngờ ăn sâu

Many communities have a deep-seated distrust of the government’s intentions.

Nhiều cộng đồng có sự nghi ngờ sâu sắc về ý định của chính phủ.

Growing distrust

Sự thiếu tin tưởng ngày càng tăng

Many people feel a growing distrust towards social media platforms like facebook.

Nhiều người cảm thấy sự thiếu tin tưởng ngày càng tăng đối với các nền tảng mạng xã hội như facebook.

Distrust (Verb)

dɪstɹˈʌst
dɪstɹˈʌst
01

Nghi ngờ tính trung thực hoặc độ tin cậy của; nhìn với vẻ nghi ngờ.

Doubt the honesty or reliability of; regard with suspicion.

Ví dụ

She distrusts her new neighbor's intentions.

Cô ấy nghi ngờ ý định của hàng xóm mới.

He distrusts the information shared on social media platforms.

Anh ấy không tin tưởng thông tin được chia sẻ trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The community distrusts the government's promises.

Cộng đồng nghi ngờ vào những lời hứa của chính phủ.

Dạng động từ của Distrust (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Distrust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Distrusted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Distrusted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Distrusts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Distrusting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distrust cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distrust

Không có idiom phù hợp