Bản dịch của từ Misunderstand trong tiếng Việt

Misunderstand

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misunderstand (Verb)

mɪsndəɹstˈænd
mɪsndɚstˈænd
01

Không diễn giải hoặc hiểu (điều gì đó) một cách chính xác.

Fail to interpret or understand something correctly.

Ví dụ

She misunderstood his intentions and thought he was flirting.

Cô ấy hiểu lầm ý định của anh ta và nghĩ rằng anh ta đang tán tỉnh.

Misunderstanding the rules, he broke the social etiquette unknowingly.

Hiểu lầm các quy tắc, anh ta đã phá vỡ nghi thức xã hội mà không biết.

They often misunderstand each other's cultural differences due to language barriers.

Họ thường hiểu lầm sự khác biệt văn hóa của nhau do rào cản ngôn ngữ.

Dạng động từ của Misunderstand (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Misunderstand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Misunderstood

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Misunderstood

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Misunderstands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Misunderstanding

Kết hợp từ của Misunderstand (Verb)

CollocationVí dụ

Be often misunderstood misunderstand

Thường bị hiểu lầm

Social cues can be often misunderstood in diverse cultural settings.

Dấu hiệu xã hội thường bị hiểu lầm trong các bối cảnh văn hóa đa dạng.

Much misunderstood misunderstand

Nhiều hiểu lầm

Much social media misinformation is due to misunderstandings.

Nhiều tin tức sai lệch trên mạng xã hội là do sự hiểu lầm.

Be frequently misunderstood misunderstand

Thường bị hiểu lầm

Misunderstandings in social interactions can lead to conflicts and tension.

Sự hiểu lầm trong giao tiếp xã hội có thể dẫn đến xung đột và căng thẳng.

Be widely misunderstood misunderstand

Được hiểu lầm rộng rãi

Social media posts can be widely misunderstood by readers.

Các bài đăng trên mạng xã hội có thể bị hiểu lầm rộng rãi bởi độc giả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Misunderstand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] Secondly, it can also lead people to many aspects within society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] Secondly, can also be easily prevented when people interact face to face [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] This fosters a positive and collaborative work environment, minimizing and promoting efficient teamwork [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Furthermore, online communications are usually saved online and therefore allow employees to double-check messages, which helps to reduce any miscommunication or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Misunderstand

Không có idiom phù hợp