Bản dịch của từ Monochromatic trong tiếng Việt
Monochromatic
Monochromatic (Adjective)
Chỉ chứa hoặc sử dụng một màu.
Containing or using only one colour.
The monochromatic theme of the event was very stylish and modern.
Chủ đề đơn sắc của sự kiện rất phong cách và hiện đại.
The decorations were not monochromatic; they included many bright colors.
Những trang trí không phải đơn sắc; chúng có nhiều màu sắc sáng.
Is the monochromatic design popular in social media posts now?
Thiết kế đơn sắc có phổ biến trong các bài đăng mạng xã hội không?
Họ từ
Từ "monochromatic" được sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật và thiết kế để chỉ một bảng màu chỉ bao gồm một sắc thái duy nhất và các biến thể của nó. Thuật ngữ này thường liên quan đến các tác phẩm nghệ thuật sử dụng một màu sắc chủ đạo cùng với độ sáng và độ tối khác nhau. Ở cả Anh và Mỹ, "monochromatic" giữ nguyên hình thức viết và phát âm, tuy nhiên, trong bối cảnh nghệ thuật, người nói tiếng Anh Anh có thể ưa chuộng việc nhấn mạnh vào tính chất trang trọng hơn của từ này.
Từ "monochromatic" có nguồn gốc từ tiếng Latin, trong đó "monos" có nghĩa là "đơn độc" và "chroma" có nghĩa là "màu sắc". Sự kết hợp này phản ánh khái niệm về một dải màu sắc đơn nhất. Từ này được sử dụng trong nghệ thuật và thiết kế để chỉ các tác phẩm hoặc trang trí sử dụng một màu duy nhất hoặc các sắc thái của màu ấy. Khả năng thể hiện tính đồng nhất và đơn giản là một đặc điểm nổi bật của những tác phẩm monochromatic trong lịch sử nghệ thuật.
Từ "monochromatic" thường xuất hiện trong các kỳ thi IELTS, đặc biệt là ở phần Reading và Writing, khi thảo luận về nghệ thuật, thiết kế và khoa học. Tần suất sử dụng của nó trong các văn bản học thuật cao, và thường được áp dụng trong ngữ cảnh mô tả màu sắc hoặc ánh sáng. Ngoài ra, từ này còn được sử dụng trong các tình huống liên quan đến vật liệu kỹ thuật, nơi cần phân loại hoặc mô tả các hệ thống đơn sắc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp