Bản dịch của từ Monocracy trong tiếng Việt

Monocracy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monocracy (Noun)

mənˈɑkɹəsi
mənˈɑkɹəsi
01

Một hệ thống chính phủ chỉ do một người duy nhất.

A system of government by one person only.

Ví dụ

North Korea is an example of a monocracy in the modern world.

Bắc Triều Tiên là một ví dụ về chế độ độc tài trong thế giới hiện đại.

Democracy is not a monocracy; it allows multiple voices to be heard.

Chế độ dân chủ không phải là chế độ độc tài; nó cho phép nhiều tiếng nói được lắng nghe.

Is Russia considered a monocracy under Vladimir Putin's leadership?

Nga có được coi là chế độ độc tài dưới sự lãnh đạo của Vladimir Putin không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monocracy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monocracy

Không có idiom phù hợp