Bản dịch của từ Monotheist trong tiếng Việt

Monotheist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monotheist (Noun)

01

Một người tin vào thuyết độc thần.

A person who believes in monotheism.

Ví dụ

John is a monotheist who attends church every Sunday.

John là một người theo thuyết nhất thần, anh ấy đi nhà thờ mỗi Chủ nhật.

Not every citizen in the city is a monotheist.

Không phải mọi công dân trong thành phố đều là người theo thuyết nhất thần.

Is Sarah a monotheist or does she believe in multiple gods?

Sarah có phải là người theo thuyết nhất thần hay cô ấy tin vào nhiều thần?

Monotheist (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc đặc trưng của thuyết độc thần.

Relating to or characteristic of monotheism.

Ví dụ

Many monotheist cultures prioritize community over individual achievements and success.

Nhiều nền văn hóa thờ một thần ưu tiên cộng đồng hơn thành tựu cá nhân.

Not all social groups are monotheist; some follow polytheistic beliefs.

Không phải tất cả các nhóm xã hội đều thờ một thần; một số theo thuyết đa thần.

Are monotheist beliefs more common in urban areas like New York?

Liệu các niềm tin thờ một thần có phổ biến hơn ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monotheist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monotheist

Không có idiom phù hợp