Bản dịch của từ Montagues and capulets trong tiếng Việt

Montagues and capulets

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Montagues and capulets (Phrase)

mˈɑntəɡˌʌz ənd kˈæpjələts
mˈɑntəɡˌʌz ənd kˈæpjələts
01

Hai đảng hoặc cộng đồng đang có mối thù lâu dài và cay đắng.

Two parties or communities that are engaged in a long and bitter feud.

Ví dụ

The Montagues and Capulets have been feuding for decades in Verona.

Nhà Montagues và Capulets đã mâu thuẫn trong nhiều thập kỷ ở Verona.

The Montagues and Capulets do not support peace talks in the community.

Nhà Montagues và Capulets không ủng hộ các cuộc đàm phán hòa bình trong cộng đồng.

Are the Montagues and Capulets still fighting over old grievances today?

Liệu nhà Montagues và Capulets vẫn còn chiến đấu vì những mâu thuẫn cũ hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/montagues and capulets/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Montagues and capulets

Không có idiom phù hợp