Bản dịch của từ Feud trong tiếng Việt

Feud

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feud (Noun)

fjˈud
fjˈud
01

(đấu vật chuyên nghiệp) cuộc so tài giữa các đô vật.

Professional wrestling a staged rivalry between wrestlers.

Ví dụ

The feud between John and Mark in professional wrestling was intense.

Mối ác cảm giữa John và Mark trong đấu vật chuyên nghiệp rất gay gắt.

Fans eagerly awaited the next chapter of the wrestler feud.

Người hâm mộ rất mong chờ phần tiếp theo của mối ác cảm giữa các đô vật.

The feud between the two wrestling stars boosted ticket sales.

Mối ác cảm giữa hai ngôi sao đấu vật đã tăng doanh số vé bán.

02

(lỗi thời) một sự kết hợp giữa đồng loại để trả thù những vết thương hoặc sự xúc phạm, được thực hiện hoặc hiến tặng cho bất kỳ người nào thuộc dòng máu của họ, đối với người phạm tội và tất cả chủng tộc của anh ta.

Obsolete a combination of kindred to avenge injuries or affronts done or offered to any of their blood on the offender and all his race.

Ví dụ

The feud between the two families lasted for generations.

Mối thù giữa hai gia đình kéo dài qua nhiều thế hệ.

The feud started over a property dispute.

Mối thù bắt đầu từ một tranh chấp tài sản.

The feud caused tension in the entire community.

Mối thù gây căng thẳng trong cộng đồng toàn bộ.

03

Tình trạng thù địch lẫn nhau lâu đời.

A state of longstanding mutual hostility.

Ví dụ

The feud between the two families lasted for generations.

Mối thù giữa hai gia đình kéo dài qua nhiều thế hệ.

The small town was divided due to a feud over land.

Thị trấn nhỏ bị chia cắt do một mối thù về đất đai.

The feud between the neighbors resulted in constant arguments.

Mối thù giữa hàng xóm dẫn đến những cuộc tranh cãi không ngớt.

Dạng danh từ của Feud (Noun)

SingularPlural

Feud

Feuds

Kết hợp từ của Feud (Noun)

CollocationVí dụ

Ongoing feud

Cuộc feuds đang diễn ra

The ongoing feud between john and sarah escalated in public.

Cuộc xung đột đang diễn ra giữa john và sarah leo thang trên công cộng.

Bitter feud

Cuộc xung đột đắng

Their bitter feud over the project affected their ielts scores negatively.

Cuộc tranh cãi gay gắt về dự án ảnh hưởng đến điểm ielts của họ tiêu cực.

Internecine feud

Chien dich noi bo

The internecine feud among the social activists divided the community.

Cuộc xung đột nội bộ giữa các nhà hoạt động xã hội chia rẽ cộng đồng.

Blood feud

Hận thù gia tộc

The two families were caught in a bloody feud for years.

Hai gia đình bị cuốn vào một cuộc thù oán đẫm máu suốt nhiều năm.

Public feud

Cuộc ẩu đả công khai

The public feud between sarah and john caused a lot of drama.

Cuộc cãi vã công khai giữa sarah và john gây ra nhiều drama.

Feud (Verb)

fjˈud
fjˈud
01

(nội động) tiếp tục mối thù.

Intransitive to carry on a feud.

Ví dụ

The two families feuded for generations over land disputes.

Hai gia đình đấu tranh qua nhiều thế hệ về tranh chấp đất đai.

The neighbors feuded over noisy pets, causing tension in the community.

Hai hàng xóm cãi nhau về thú cưng gây ồn, gây căng thẳng trong cộng đồng.

The political parties feuded over policy differences during the election.

Các đảng chính trị cãi nhau về khác biệt về chính sách trong cuộc bầu cử.

Dạng động từ của Feud (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Feud

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Feuded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Feuded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Feuds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Feuding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feud cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feud

Không có idiom phù hợp