Bản dịch của từ Wrestling trong tiếng Việt

Wrestling

Verb Noun [U/C]

Wrestling (Verb)

ɹˈɛsəlɪŋ
ɹˈɛslɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của vật lộn.

Present participle and gerund of wrestle.

Ví dụ

Wrestling is a popular sport in many communities.

Đấu vật là một môn thể thao phổ biến trong nhiều cộng đồng.

She enjoys watching wrestling matches on TV every weekend.

Cô ấy thích xem các trận đấu vật trên TV mỗi cuối tuần.

Practicing wrestling helps build strength and agility.

Tập đấu vật giúp xây dựng sức mạnh và sự nhanh nhẹn.

Dạng động từ của Wrestling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wrestle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wrestled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wrestled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wrestles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wrestling

Wrestling (Noun)

ɹˈɛsəlɪŋ
ɹˈɛslɪŋ
01

(đếm được, ghi ngày) một trận đấu vật.

Countable dated a wrestling match.

Ví dụ

The local community organized a wrestling match for charity.

Cộng đồng địa phương tổ chức một trận đấu vật để từ thiện.

The annual wrestling event attracted many spectators from neighboring towns.

Sự kiện vật định kỳ hàng năm thu hút nhiều khán giả từ các thị trấn lân cận.

The wrestling championship finals will be held at the town square.

Trận chung kết giải vô địch vật sẽ được tổ chức tại quảng trường thị trấn.

02

Dấu chấm lửng của đấu vật chuyên nghiệp (“hành động mô phỏng môn thể thao đấu vật”).

Ellipsis of professional wrestling “act that emulates the sport of wrestling”.

Ví dụ

Wrestling is a popular form of entertainment in many countries.

Đấu vật là một hình thức giải trí phổ biến ở nhiều quốc gia.

Some people believe wrestling is not a legitimate sport.

Một số người tin rằng đấu vật không phải là một môn thể thao hợp lệ.

Do you think wrestling influences society's perception of physical strength?

Bạn có nghĩ rằng đấu vật ảnh hưởng đến quan điểm của xã hội về sức mạnh cơ thể không?

03

(đếm được) hành động của người đấu vật; một cuộc đấu tranh để đạt được điều gì đó.

Countable the act of one who wrestles a struggle to achieve something.

Ví dụ

She won a wrestling competition.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong một cuộc thi vật.

The wrestling match was intense.

Trận đấu vật đã rất căng thẳng.

He enjoys watching wrestling on TV.

Anh ấy thích xem đấu vật trên TV.

Dạng danh từ của Wrestling (Noun)

SingularPlural

Wrestling

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wrestling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrestling

Không có idiom phù hợp