Bản dịch của từ More than trong tiếng Việt

More than

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

More than (Phrase)

mˈɔɹ ðˈæn
mˈɔɹ ðˈæn
01

Ở mức độ lớn hơn.

To a greater degree than.

Ví dụ

Many people earn more than their parents did in 1990.

Nhiều người kiếm được nhiều hơn cha mẹ họ đã làm năm 1990.

She does not earn more than her colleagues at the office.

Cô ấy không kiếm được nhiều hơn các đồng nghiệp ở văn phòng.

Do you think students need more than basic social skills?

Bạn có nghĩ rằng sinh viên cần nhiều hơn kỹ năng xã hội cơ bản không?

02

Lớn hơn.

Greater than.

Ví dụ

In 2020, more than 50% of people supported social reforms.

Năm 2020, hơn 50% người ủng hộ cải cách xã hội.

There are not more than 30 volunteers for the community project.

Không có hơn 30 tình nguyện viên cho dự án cộng đồng.

Are there more than 100 participants in the social event?

Có hơn 100 người tham gia sự kiện xã hội không?

03

Vượt quá hoặc vượt qua.

Exceeding or surpassing.

Ví dụ

The event attracted more than 500 participants from various social backgrounds.

Sự kiện thu hút hơn 500 người tham gia từ các nền tảng xã hội khác nhau.

There are not more than 10 social clubs in our neighborhood.

Không có hơn 10 câu lạc bộ xã hội trong khu phố của chúng tôi.

Are there more than 20 volunteers helping with the community project?

Có hơn 20 tình nguyện viên giúp đỡ dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/more than/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] By 2013, a sharp growth was seen in London's average money spent on housing, with the figure being 400 thousand pounds, double the country's average [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] However, the appeal of urban areas relies on just aesthetic enhancements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] However, I personally believe that authors should be acknowledged others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] By June, the number of in person enquires soared by 1,000 to peak at 1,900 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with More than

Không có idiom phù hợp