Bản dịch của từ Exceeding trong tiếng Việt

Exceeding

Verb Adjective Adverb Noun [U/C]

Exceeding (Verb)

ɪksˈidɪŋ
ɪksˈidɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của vượt quá.

Present participle and gerund of exceed.

Ví dụ

Exceeding expectations is crucial in customer service satisfaction surveys.

Vượt quá kỳ vọng là quan trọng trong các cuộc khảo sát hài lòng khách hàng.

Her performance in the company is exceeding all previous records.

Hiệu suất của cô ấy trong công ty đang vượt quá tất cả các bản ghi trước đó.

Exceeding the speed limit can result in heavy fines and penalties.

Vượt quá giới hạn tốc độ có thể dẫn đến phạt nặng và xử phạt.

Dạng động từ của Exceeding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exceed

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exceeded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exceeded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exceeds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exceeding

Exceeding (Adjective)

ɪksˈidɪŋ
ɪksˈidɪŋ
01

(cổ) đặc biệt, phi thường.

(archaic) exceptional, extraordinary.

Ví dụ

Her exceeding beauty captivated everyone at the social event.

Vẻ đẹp vượt trội của cô ấy đã quyến rũ mọi người tại sự kiện xã hội.

The exceeding generosity of the donors helped many families in need.

Sự hào phóng vượt trội của những người quyên góp đã giúp đỡ nhiều gia đình đang gặp khó khăn.

His exceeding talent in music earned him recognition in social circles.

Tài năng vượt trội của anh ấy trong âm nhạc đã giúp anh ấy được công nhận trong các cộng đồng xã hội.

02

(cổ) phi thường.

(archaic) prodigious.

Ví dụ

Her exceeding beauty captivated everyone at the social event.

Vẻ đẹp vượt trội của cô ấy đã cuốn hút mọi người tại sự kiện xã hội.

The exceeding generosity of the donors made a significant impact.

Sự hào phóng vượt trội của những người quyên góp đã tạo ra tác động đáng kể.

The exceeding number of attendees overwhelmed the venue's capacity.

Số lượng người tham dự vượt trội đã làm cho sức chứa của địa điểm bị quá tải.

03

(cổ) cực đoan.

(archaic) extreme.

Ví dụ

The exceeding wealth of the aristocracy was evident in their mansions.

Sự giàu có vượt trội của quý tộc rõ ràng trong biệt thự của họ.

Her exceeding beauty captivated everyone at the social gathering.

Vẻ đẹp vượt trội của cô ấy thu hút mọi người tại buổi tụ họp xã hội.

The exceeding generosity of the philanthropist touched many hearts in need.

Sự hào phóng vượt trội của nhà từ thiện chạm đến nhiều trái tim cần giúp đỡ.

Exceeding (Adverb)

ɪksˈidɪŋ
ɪksˈidɪŋ
01

(cổ) quá mức.

(archaic) exceedingly.

Ví dụ

She was exceeding beautiful in her elegant gown.

Cô ấy rất đẹp trong bộ váy thanh lịch của mình.

The charity event was exceeding successful, raising over $1 million.

Sự kiện từ thiện đã rất thành công, gây quỹ hơn 1 triệu đô la.

The community's support was exceeding generous during the crisis.

Sự hỗ trợ của cộng đồng rất hào phóng trong thời kỳ khủng hoảng.

Exceeding (Noun)

ɪksˈidɪŋ
ɪksˈidɪŋ
01

Tình trạng dư thừa.

The situation of being in excess.

Ví dụ

The exceeding of the speed limit led to a fine.

Vi phạm vượt quá giới hạn tốc độ dẫn đến một khoản phạt.

The exceeding of the budget caused financial issues.

Việc vượt quá ngân sách gây ra vấn đề tài chính.

The exceeding of guests at the party made it crowded.

Số lượng khách mời vượt quá tại buổi tiệc làm cho nó đông đúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exceeding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Meanwhile, the rate of trains running on time-shared the same statistical progression, meeting or the target from 2002 to 2005 and again from 2008 to 2009 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] The total weight of paper recycled by this centre in the five-year period the three other types of recycling [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In contrast, households with incomes $75,000 witnessed a minimal decline before rebounding, with those making $75,000-99,999 a year consistently having the lowest figures [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Although the punctuality target remained unchanged, it was either achieved or only from 2002 to 2005 and again during the last two years of the period in question [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Exceeding

Không có idiom phù hợp