Bản dịch của từ Motorcycling trong tiếng Việt
Motorcycling

Motorcycling (Noun)
Hoạt động hoặc môn thể thao đi xe máy.
The activity or sport of riding a motorcycle.
Motorcycling is popular among young people in urban areas like Los Angeles.
Đi xe máy rất phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực đô thị như Los Angeles.
Motorcycling is not just a hobby; it's a lifestyle for many enthusiasts.
Đi xe máy không chỉ là sở thích; nó là lối sống của nhiều người đam mê.
Is motorcycling a safe activity for social gatherings and events?
Đi xe máy có phải là hoạt động an toàn cho các buổi gặp gỡ xã hội không?
Họ từ
Từ "motorcycling" chỉ hoạt động lái xe mô tô, thường được thực hiện cho mục đích thể thao, du lịch hoặc giải trí. Trong tiếng Anh của Anh (British English), từ này được sử dụng tương tự như trong tiếng Anh của Mỹ (American English), không có sự khác biệt về nghĩa. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau đôi chút. Ở Anh, từ "motorbike" thường phổ biến hơn để chỉ mô tô, trong khi ở Mỹ, "motorcycle" là thuật ngữ chính thức hơn.
Từ "motorcycling" xuất phát từ tiếng Anh, kết hợp giữa "motor" (động cơ) và "cycling" (đạp xe). "Motor" có nguồn gốc từ tiếng Latin "motivus", có nghĩa là "khiến cho di chuyển". Ngược lại, "cycling" bắt nguồn từ tiếng Pháp "cycler", từ "cycle", xuất phát từ tiếng Latin "cyclus", có nghĩa là "vòng" hay "chu kỳ". Sự kết hợp của hai yếu tố này phản ánh sự chuyển động và tốc độ mà hoạt động đi xe mô tô mang lại, thể hiện rõ ràng trong nghĩa hiện tại của từ.
Từ "motorcycling" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của bài thi IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong tiếng Anh học thuật, thuật ngữ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh liên quan đến thể thao mạo hiểm, giao thông hoặc di chuyển. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng trong các cuộc thảo luận về an toàn giao thông, bảo hiểm xe máy, và văn hóa đi xe máy, phản ánh sở thích cá nhân và lối sống.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



