Bản dịch của từ Mounding trong tiếng Việt

Mounding

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mounding (Verb)

mˈaʊndɪŋ
mˈaʊndɪŋ
01

Để chất đống hoặc gò đất, tuyết, vv.

To pile up or mound dirt snow etc.

Ví dụ

She enjoys mounding sand at the beach during the summer.

Cô ấy thích chất cát ở bãi biển vào mùa hè.

He avoids mounding laundry in his room to keep it tidy.

Anh ấy tránh chất quần áo ở phòng của mình để giữ gọn gàng.

Do you think mounding dishes in the sink is acceptable behavior?

Bạn nghĩ chất đồ ăn trong bồn rửa chén là hành vi chấp nhận được không?

Mounding (Adjective)

mˈaʊndɪŋ
mˈaʊndɪŋ
01

Có một gò hoặc gò.

Having a mound or mounds.

Ví dụ

The mounding landscape provided a picturesque backdrop for the event.

Cảnh quan cao có hình nón tạo nên bối cảnh đẹp cho sự kiện.

The area looked flat and uninteresting without any mounding features.

Khu vực trông phẳng lặng và không hấp dẫn nếu thiếu đặc điểm hình nón.

Do you think adding some mounding elements would enhance the scenery?

Bạn có nghĩ việc thêm một số yếu tố hình nón sẽ làm tăng cảnh đẹp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mounding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mounding

Không có idiom phù hợp