Bản dịch của từ Mouthed trong tiếng Việt

Mouthed

Verb

Mouthed (Verb)

mæʊðd
mˈaʊðd
01

Tạo thành lời nói bằng môi mà không phát ra âm thanh.

To form words with the lips without making sound.

Ví dụ

She mouthed 'thank you' to her friend during the presentation.

Cô ấy nhắm môi 'cảm ơn' với bạn trong buổi thuyết trình.

He never mouthed the answers during the IELTS speaking test.

Anh ấy không bao giờ nhắm môi câu trả lời trong bài kiểm tra nói IELTS.

Did you notice if she mouthed any words while speaking on stage?

Bạn có nhận ra nếu cô ấy nhắm môi bất kỳ từ nào khi nói trên sân khấu không?

Dạng động từ của Mouthed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mouth

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mouthed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mouthed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mouths

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mouthing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mouthed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Without the Internet, traditional activities only occur in specific communities via word of [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Mouthed

Không có idiom phù hợp