Bản dịch của từ Multiple sources trong tiếng Việt
Multiple sources

Multiple sources (Noun)
Many students use multiple sources for their social science research projects.
Nhiều sinh viên sử dụng nhiều nguồn cho dự án nghiên cứu xã hội.
Not all articles provide multiple sources for their social statistics.
Không phải tất cả các bài viết đều cung cấp nhiều nguồn cho số liệu xã hội.
Do you think multiple sources improve the quality of social studies?
Bạn có nghĩ rằng nhiều nguồn cải thiện chất lượng nghiên cứu xã hội không?
Nhiều nguồn gốc khác nhau hoặc điểm mà từ đó một điều gì đó xuất hiện hoặc có thể được thu thập.
Various origins or points from which something comes or can be obtained.
Many students gather information from multiple sources for their social projects.
Nhiều sinh viên thu thập thông tin từ nhiều nguồn cho dự án xã hội.
Not all students use multiple sources in their social science research.
Không phải tất cả sinh viên đều sử dụng nhiều nguồn trong nghiên cứu khoa học xã hội.
Do you think multiple sources improve the quality of social studies?
Bạn có nghĩ rằng nhiều nguồn cải thiện chất lượng nghiên cứu xã hội không?
"Multiple sources" là cụm từ chỉ việc thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, nhằm đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của thông tin. Trong nghiên cứu và viết luận, việc sử dụng nhiều nguồn giúp làm tăng tính khách quan và sâu sắc của lập luận. Cụm từ này không có sự khác biệt rõ ràng giữa Anh Anh và Anh Mỹ về ngữ nghĩa hay ngữ cảnh sử dụng, tuy nhiên, trong một số trường hợp, cách phát âm có thể có sự khác biệt nhẹ do ngữ điệu của từng vùng.