Bản dịch của từ Mumble trong tiếng Việt

Mumble

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mumble (Noun)

mˈʌmbl
mˈʌmbl
01

Một lời nói trầm lặng và không rõ ràng.

A quiet and indistinct utterance.

Ví dụ

His mumble made it hard to understand his point.

Tiếng lầm bầm của anh ấy làm cho việc hiểu ý của anh ấy trở nên khó khăn.

The professor's lecture was interrupted by a student's mumble.

Bài giảng của giáo sư bị gián đoạn bởi tiếng lầm bầm của một sinh viên.

During the meeting, there was a constant mumble of disagreement.

Trong cuộc họp, có một tiếng lầm bầm liên tục của sự không đồng ý.

Mumble (Verb)

mˈʌmbl
mˈʌmbl
01

Nói điều gì đó không rõ ràng và nhỏ nhẹ, khiến người khác khó nghe.

Say something indistinctly and quietly making it difficult for others to hear.

Ví dụ

She tends to mumble when she's nervous.

Cô ấy thường lầm bầm khi cô ấy lo lắng.

The shy boy would mumble his answers in class.

Chàng trai nhút nhát thường lầm bầm câu trả lời trong lớp học.

People often mumble complaints under their breath.

Mọi người thường lầm bầm phàn nàn dưới hơi thở.

02

Cắn hoặc nhai (thứ gì đó) với nướu không có răng hoặc không sử dụng nhiều răng.

Bite or chew something with toothless gums or without making much use of the teeth.

Ví dụ

The elderly lady would mumble when she couldn't find her glasses.

Người phụ nữ già mắt cười khi không tìm thấy kính của mình.

The shy child tends to mumble when asked to speak in public.

Đứa trẻ nhút nhát thường lẩm bẩm khi được yêu cầu nói trước đám đông.

He would often mumble incoherently when feeling nervous or anxious.

Anh ta thường lẩm bẩm không rõ ràng khi cảm thấy lo lắng hoặc căng thẳng.

Dạng động từ của Mumble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mumble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mumbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mumbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mumbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mumbling

Kết hợp từ của Mumble (Verb)

CollocationVí dụ

Mumble softly

Nói thì thầm

She mumbled softly during the presentation.

Cô ấy lẩm bẩm nhỏ trong buổi thuyết trình.

Mumble quickly

Lẩm bẩm nhanh chóng

She mumbled quickly during the interview.

Cô ấy lẩm bẩm nhanh trong cuộc phỏng vấn.

Mumble angrily

Phàn nàn một cách giận dữ

She mumbled angrily about the unfair social treatment.

Cô ấy lẩm bẩm giận dữ về cách xử lý xã hội không công bằng.

Mumble bitterly

Lẩm bẩm đắng cay

She mumbled bitterly about the unfair treatment in society.

Cô ấy lẩm bẩm đắng cay về sự đối xử không công bằng trong xã hội.

Mumble sarcastically

Nói láo chế nhạo

She mumbled sarcastically about the social event's poor organization.

Cô ấy lẩm bẩm mỉa mai về việc tổ chức kém của sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mumble/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mumble

Không có idiom phù hợp