Bản dịch của từ Mythicizes trong tiếng Việt
Mythicizes
Verb
Mythicizes (Verb)
mˈɪθɨsˌaɪzɨz
mˈɪθɨsˌaɪzɨz
Ví dụ
The film mythicizes the struggles of social activists like Rosa Parks.
Bộ phim thần thoại hóa những cuộc đấu tranh của các nhà hoạt động xã hội như Rosa Parks.
Social media does not mythicize everyday life; it often exaggerates reality.
Mạng xã hội không thần thoại hóa cuộc sống hàng ngày; nó thường phóng đại thực tế.
How does literature mythicize the experiences of marginalized communities?
Văn học thần thoại hóa những trải nghiệm của các cộng đồng bị thiệt thòi như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Mythicizes
Không có idiom phù hợp