Bản dịch của từ Nanomolar trong tiếng Việt
Nanomolar

Nanomolar (Adjective)
Chỉ định một lượng hoặc nồng độ mol ở cấp độ nano.
Designating an amount or a molar concentration of the order of nanomoles.
The study measured nanomolar concentrations of pollutants in urban areas.
Nghiên cứu đo nồng độ nanomolar của chất ô nhiễm ở khu vực đô thị.
Nanomolar levels of toxins are not always harmful to social health.
Mức độ nanomolar của độc tố không phải lúc nào cũng gây hại cho sức khỏe xã hội.
Are nanomolar concentrations of chemicals safe for community environments?
Mức độ nanomolar của hóa chất có an toàn cho môi trường cộng đồng không?
Từ "nanomolar" là một thuật ngữ xuất phát từ hóa học, chỉ nồng độ của một chất trong dung dịch đạt mức một nanomol (10^-9 mol) trên một lít dung dịch. Đây là đơn vị đo nồng độ phổ biến trong nghiên cứu sinh học và hóa học để phát hiện các mức rất nhỏ của chất. Cả British English và American English đều sử dụng từ "nanomolar" với cách viết và phát âm giống nhau, tuy nhiên trong thực tiễn sử dụng đôi khi có thể khác nhau liên quan đến ngữ cảnh nghiên cứu cụ thể.
Từ "nanomolar" xuất phát từ tiền tố "nano-", có nguồn gốc từ tiếng Latin "nanus" nghĩa là "nhỏ bé", và phần "molar" đến từ tiếng Latin "moles", có nghĩa là "khối lượng". Nanomolar được sử dụng trong hóa học để chỉ nồng độ một triệu phần của một mol, tương ứng với 10^-9 mol/L. Khái niệm này phản ánh sự phát triển trong nghiên cứu khoa học, đặc biệt trong lĩnh vực sinh học và hóa học phân tích, nơi việc đo lường nồng độ ở mức độ rất nhỏ là cần thiết.
Từ "nanomolar" là thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực hóa học và sinh học, phản ánh nồng độ của một chất trong dung dịch, với 1 nanomolar tương đương với 10^-9 mol/L. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này thường xuất hiện chủ yếu trong ngữ cảnh Listening và Reading, đặc biệt trong các bài kiểm tra liên quan đến khoa học và nghiên cứu. Ngoài ra, nó cũng thường được sử dụng trong các bài báo khoa học, tài liệu nghiên cứu y sinh và hóa học.