Bản dịch của từ Narrowly beaten trong tiếng Việt

Narrowly beaten

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Narrowly beaten (Verb)

nˈɛɹoʊli bˈitən
nˈɛɹoʊli bˈitən
01

Đánh bại ai đó chỉ với một khoảng cách nhỏ.

To defeat someone by a small margin.

Ví dụ

In the 2020 election, Sarah narrowly beaten John by just 100 votes.

Trong cuộc bầu cử năm 2020, Sarah đã đánh bại John chỉ 100 phiếu.

They were not narrowly beaten in the debate; they lost convincingly.

Họ không bị đánh bại sát sao trong cuộc tranh luận; họ thua rõ ràng.

Did Maria narrowly beaten her opponent in the local council election?

Maria có đánh bại sát sao đối thủ trong cuộc bầu cử hội đồng địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Narrowly beaten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Narrowly beaten

Không có idiom phù hợp