Bản dịch của từ Nationhood trong tiếng Việt

Nationhood

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nationhood (Noun)

nˈeɪʃnhʊd
nˈeɪʃnhʊd
01

Thực tế hoặc tình trạng của một quốc gia; bản sắc dân tộc hoặc độc lập.

The fact or status of being a nation national identity or independence.

Ví dụ

Many countries celebrate their nationhood with parades and festivals each year.

Nhiều quốc gia tổ chức lễ hội và diễu hành để kỷ niệm quốc gia.

Nationhood does not always guarantee equal rights for all citizens.

Quốc gia không luôn đảm bảo quyền lợi bình đẳng cho tất cả công dân.

What does nationhood mean for the people of Vietnam today?

Khái niệm quốc gia có ý nghĩa gì đối với người dân Việt Nam hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nationhood/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nationhood

Không có idiom phù hợp