Bản dịch của từ Independence trong tiếng Việt

Independence

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Independence (Noun Uncountable)

ˌɪn.dɪˈpen.dəns
ˌɪn.dɪˈpen.dəns
01

Sự độc lập, nền độc lập.

Independence, independence.

Ví dụ

The country fought for independence from colonial rule.

Đất nước đấu tranh giành độc lập khỏi ách thống trị của thực dân.

The teenager craved independence from parental control.

Thiếu niên khao khát độc lập khỏi sự kiểm soát của cha mẹ.

The organization advocates for the independence of marginalized communities.

Tổ chức ủng hộ sự độc lập của các cộng đồng bị thiệt thòi.

Journalists value independence in reporting news. Television networks strive for independence in editorial decisions.

Các nhà báo coi trọng sự độc lập trong việc đưa tin. Mạng lưới truyền hình phấn đấu cho sự độc lập trong các quyết định biên tập.

The administration values the independence of its employees.

Ban quản lý coi trọng tính độc lập của nhân viên.

Kết hợp từ của Independence (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

The time of independence

Thời kỳ độc lập

The time of independence brought economic growth to the country.

Thời gian độc lập mang lại sự phát triển kinh tế cho đất nước.

A war for independence

Cuộc chiến độc lập

The american revolutionary war was a war for independence.

Chiến tranh độc lập mỹ là một cuộc chiến tranh giành độc lập.

A call for independence

Một lời kêu gọi độc lập

The community made a call for independence from the ruling government.

Cộng đồng đã kêu gọi độc lập khỏi chính phủ cầm quyền.

A lack of independence

Thiếu độc lập

The lack of independence in social decisions affects community progress.

Sự thiếu độc lập trong quyết định xã hội ảnh hưởng đến tiến triển cộng đồng.

A declaration of independence

Tuyên bố độc lập

The country made a declaration of independence from colonial rule.

Quốc gia đã đưa ra một tuyên bố độc lập khỏi chế độ thực dân.

Independence (Noun)

ˌɪndɪpˈɛndn̩s
ˌɪndɪpˈɛndn̩s
01

Trạng thái có đủ phương tiện để sinh sống thoải mái.

The state of having sufficient means for a comfortable livelihood.

Ví dụ

Financial independence is crucial for a stable retirement.

Độc lập tài chính quan trọng cho việc nghỉ hưu ổn định.

She achieved independence by starting her own business.

Cô ấy đạt được sự độc lập bằng cách khởi nghiệp kinh doanh riêng.

Many people strive for independence through hard work and savings.

Nhiều người cố gắng đạt được sự độc lập thông qua làm việc chăm chỉ và tiết kiệm.

02

Chất lượng hoặc trạng thái độc lập; thiếu sự phụ thuộc; trạng thái không bị phụ thuộc hoặc bị kiểm soát bởi người khác.

The quality or state of being independent; lack of dependence; the state of not being reliant on, or controlled by, others.

Ví dụ

The country fought for independence from colonial rule.

Đất nước đã chiến đấu vì độc lập khỏi cai trị thuộc địa.

Individuals strive for financial independence in modern society.

Cá nhân cố gắng cho sự độc lập tài chính trong xã hội hiện đại.

The organization promotes women's independence through empowerment programs.

Tổ chức thúc đẩy sự độc lập của phụ nữ thông qua các chương trình nâng cao năng lực.

Dạng danh từ của Independence (Noun)

SingularPlural

Independence

-

Kết hợp từ của Independence (Noun)

CollocationVí dụ

Local independence

Độc lập địa phương

Local independence is crucial for community development.

Độc lập địa phương quan trọng cho sự phát triển cộng đồng.

Professional independence

Độc lập nghề nghiệp

Professional independence is crucial for unbiased reporting in journalism.

Độc lập nghề nghiệp quan trọng cho việc báo cáo không thiên vị trong báo chí.

New-found independence

Độc lập mới tìm

Her new-found independence allowed her to pursue higher education.

Độc lập mới phát hiện của cô ấy cho phép cô ấy theo học cao hơn.

Economic independence

Độc lập kinh tế

Economic independence is crucial for social development.

Độc lập kinh tế quan trọng cho phát triển xã hội.

National independence

Độc lập dân tộc

National independence is crucial for social progress.

Độc lập quốc gia là quan trọng cho tiến bộ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Independence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] Nevertheless, others suggest complementing food science programs for students that I believe will benefit students by increasing their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] For example, when Vietnamese people see photos illustrating the Vietnam War, they can understand how much their ancestors sacrificed for their [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] from parents at young age is largely accepted and encouraged, especially when students reach 18 and are able to make a living on their own [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] However, this may not be the case if young adults learn how to assert their and self-sufficiency while still living with their parents, for example, by splitting costs and managing personal affairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Independence

Không có idiom phù hợp